CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Với chủ đề quen thuộc trong cuộc sống thường ngày sẽ giúp việc học từ vựng tiếng Nhật của bạn trở nên thú vị và hiệu quả hơn rất nhiều. Cùng MS Hải Đăng tìm hiểu về những từ vựng chủ đề giao thông nhé. Bộ từ vựng này sẽ giúp bạn có thể hỏi và chỉ đường một cách thành thạo nếu bạn sang Nhật làm việc và học tập nha!. Chúc các bạn thành công.
1.新幹線 | しんかんせん | Tàu shinkansen |
2.電車 | でんしゃ | Tàu điện |
3.地下鉄 | ちかてつ | Tàu điện ngầm |
4.船 | ふね | Tàu thủy |
5.飛行機 | ひこうき | Máy bay |
6.ヘリコプター | Trực thăng | |
7.バス | Xe buýt | |
8.タクシー | Xe taxi | |
9.車 | くるま | Xe ô tô |
10.バイク | Xe máy | |
11.自転車 | じてんしゃ | Xe đạp |
12.トラック | Xe tải | |
13.救急車 | きゅうきゅうしゃ | Xe cấp cứu |
14.消防車 | しょうぼうしゃ | Xe cứu hỏa |
15.パトカー | Xe cảnh sát tuần tra | |
16.白バイ | しろばい | Xe cảnh sát |
Bài viết khác
BẠN KHÔNG CẦN LÀ PHIÊN BẢN TỐT NHẤT CHỈ CẦN TỐT HƠN BẠN CỦA NGÀY HÔM QUA!
CƠ HỘI LÀM VIỆC LÀM SAU KHI XUẤT NGŨ
LỄ KÝ KẾT HỢP TÁC GIỮA TẬP ĐOÀN MUSASHINO VÀ ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KỲ THI TUYỂN CHỌN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG MUSASHINO